越共中央政治局委员、中央书记处书记、中央内政部部长

潘廷镯

出生日期: 1958年8月25日

入党日期: 1980年8月4日

原籍: 乂安省演州县演禄乡

职务:
- 越共第十三届中央政治局委员
- 越共第十二届中央书记处书记(2017年10月)、第十三届中央书记处书记(2021年4月)
- 越共第十一届、第十二届、第十三届中央委员会委员
- 越共第十二届和第十三届中央内政部部长
- 越共中央反腐败指导委员会常务副主任
- 越共中央司法改革指导委员会常务副主任
- 越南第十一届、第十二届、第十三届、第十四届国会代表

人物履历

9/1980 - 10/1981:Cán bộ Cục Hồ sơ B, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an)

1980年9月~1981年10月:内务部(现为公安部)B档案局干部

11/1981 - 4/1988: Đội phó Đội An ninh (1983), Đội trưởng Đội An ninh (1984), Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Công an thành phố Vinh, Nghệ An

1981年11月~1988年4月:安保队副队长(1983年),安保队队长(1984年),乂安省荣市公安处党委委员

5/1988 - 7/1989:Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Công an thành phố Vinh, Phó trưởng Công an thành phố Vinh, Nghệ An

1988年5月~1989年7月:乂安省荣市公安处党委委员,荣市公安处副处长

8/1989 - 11/1992:Bí thư Đảng ủy Công an thành phố Vinh, Phó trưởng Công an thành phố Vinh, Nghệ An

1989年8月~1992年11月:乂安省荣市公安处党委书记,荣市公安处副处长

12/1992 - 12/1999:Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An

1992年12月~1999年12月:乂安省公安厅副厅长

1/2000 - 1/2001:Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh (12/2000), Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An (1/2001)

2000年1月~2001年1月:乂安省公安厅副厅长,乂安省公安厅党委书记(2000年12月),乂安省委常务委员会委员(2001年1月)

2/2001 - 9/2005:Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An

2001年2月 ~2005年9月:乂安省委常务委员会委员,乂安省公安厅厅长

9/2005 - 10/2005:Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011

2005年9月~2005年10月:乂安省委常务委员会委员,2004-2011年任期乂安省人民委员会主席

10/2005 - 9/2010:Phó Bí thư Tỉnh ủy khóa XVI, nhiệm kỳ 2005-2010; Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011

2005年10月~2010年9月:2005~2010年任期第十六届乂安省委副书记,2004-2011年任期乂安省人民委员会主席

10/2010 - 12/2012:Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2010-2015; Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004-2011 (đến 12/2010). Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/2011)

2010年10月~2012年12月:2010-2015年任期第十七届乂安省委书记,2004-2011年任期乂安省人民委员会主席(到2010年12月)。潘廷镯同志在越共十一大上当选越共中央委员会委员(2011年1月)

1/2013 - 26/2/2016:Ủy viên Trung ương Đảng, Phó trưởng ban và Phó trưởng ban Thường trực (1/2015) Ban Nội chính Trung ương. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/2016)

2013年1月~2016年2月26日:越共中央委员会委员,中央内政部常务委员会副主任(2015年1月)。潘廷镯同志在越共十二大上当选越共中央委员会委员(2016年1月)

9/2015 - 3/2016:Được Bộ Chính trị phân công tham gia Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

2015年9月~2016年3月:被越共中央政治局委员指定参加中央反腐败指导委员会

26/2/2016 - nay:Được Bộ Chính trị phân công giữ chức Trưởng ban Nội chính Trung ương, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng (3/2016)

2016年2月26日至今:被越共中央政治局指定担任中央内政部部长、中央反腐败指导委员会副主任(2016年3月)

6/10/2017:Tại Hội nghị Trung ương lần thứ sáu khoá XII, đồng chí được bầu bổ sung vào Ban Bí thư Trung ương Đảng

2017年10月6日:潘廷镯同志在越南共产党第十二届中央委员会第六次全体会议上当选越共中央书记处书记

1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị khóa XIII

2021年1月:潘廷镯同志在越共十三大当选越共中央委员会委员和越共十三届中央政治局委员

9/4/2021: Bộ Chính trị phân công đồng chí tham gia Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII.

2021年4月9日:潘廷镯同志被政治局指定担任越共第十三届中央书记处书记。