出生日期:
1965年1月12日
入党日期:
1991年1月19日
原籍:
河南省清廉县清新乡
职务:
- 越共第十三届中央书记处书记
- 越共第十届中央委员会候补委员
- 越共第十一届、第十二届、第十三届中央委员会委员
- 越共第十三届中央民运工作部部长
- 越共第十二届中央检查委员会常务副主任。
人物履历
4/2006:Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa X
2006年4月:越共第十届中央委员会候补委员
4/2006:Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Hà Nam; rồi Bí thư Thành ủy Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
2006年4月:河南省委民运部部长;河南省府里市市委书记
12/2008: Phó Chủ tịch rồi Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam
2008年12月:越南农民协会副主席,越南农民协会常务副主席
1/2011:Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
2011年1月:越共第十一届中央委员、越共中央检查委员会副主任
1/2016:Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
2016年1月:越共第十二届中央委员、越共中央检查委员会副主任
5/2018:Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương
2018年5月:越共中央检查委员会常务副主任
1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII
2021年1月:在越共十三大上,裴氏明怀当选越共中央委员会,并被越共中央委员会选为越共第十三届中央书记处书记
8/4/2021: Bộ Chính trị công bố Quyết định phân công đồng chí giữ chức Trương Ban Dân vận Trung ương.
2021年4月8日:越共中央政治局公布决定任命裴氏明怀担任越共中央民运部部长。