出生日期:
1962年3月6日
入党日期:
1982年8月28日
原籍:
前江省鹅贡东县新东乡
职务:
- 越共第十三届中央书记处书记
- 越共第十二届、第十三届中央委员会委员
- 越共中央宣教部部长
- 越南人民军总政治局副主任、上将
- 越南第十四届国会代表
人物履历
2008:Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7
2008年:第七军区政治部副主任
2010:Chính ủy Quân đoàn 4
2010年:第四团政委
2012 - nay:Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
2012年至今:第四团政委
2013:Thăng quân hàm Trung tướng
2013年:晋升中将军衔
1/2016:Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
2016年1月:越共第十二中央委员会委员
5/2016: Đại biểu Quốc hội khóa XIV
2016年5月:越南第十四届国会代表
9/2017:Thăng quân hàm Thượng tướng
2017年9月:晋升上将军衔
1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII
2021年1月:越南共产党第十三次全国代表大会期间,再次当选越共中央委员,并当选越共第十三届中央书记处书记
2/2021: Bộ Chính trị phân công đồng chí giữ chức Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương.
2021年2月:当选中央委员会主任