出生日期:
1961年4月
入党日期:
1986年6月6日
原籍:
承天顺化省香水县
职务:
- 越共第十二届、第十三届中央委员会委员
- 越共第十三届中央对外部部长
- 越南外交部副部长
人物履历
10/1982: Cán bộ tại Vụ các Vấn đề chung (nay là Vụ các Tổ chức Quốc tế), Bộ Ngoại giao
1982年10月:外交部综合事务司(现为国际组织司)干部
1983-1986:Tùy viên tại Phái đoàn đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York
1983年-1986年:越南常驻纽约联合国常务代表团随员
12/1986:Cán bộ tại Vụ các Vấn đề chung, Bộ Ngoại giao
1986年12月: 外交部综合事务司干部
12/1990: Bí thư thứ ba tại Phái đoàn đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York
1990年12月:越南常驻纽约联合国常务代表团第三书记
12/1995 - 4/1999:Trợ lý Vụ trưởng rồi Phó Vụ trưởng Vụ các Tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao
1995年-1999年4月:外交部国际组织司助理司长,外交部国际组织司副司长
1999-2002: Tham tán Công sứ, Phó trưởng Phái đoàn đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York
1999年-2002年:越南常驻纽约联合国常务代表团公使衔参赞,越南常驻纽约联合国常务代表团副团长
2002-2006: Tái bổ nhiệm làm Phó Vụ trưởng Vụ các Tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao
2002年-2006年:再次被任命为外交部国际组织司副司长
2006-2010:Quyền Vụ trưởng, rồi Vụ trưởng Vụ các Tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao
2006年-2010年:外交部国际组织司代司长,外交部国际组织司司长
12/2010:Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
2010年12月:外交部副部长
2011-2014: Đại sứ, Trưởng Phái đoàn đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, New York
2011年-2014年:越南常驻纽约联合国常务代表团团长
10/2014:Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam (từ 11/2014)
2014年10月:外交部副部长,自2014年11月起担任越南联合国教科文组织全国委员会主任
1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
2016年1月:越共第十二届中央委员
5/2016: Thứ trưởng, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia UNESCO Việt Nam, Ủy viên Thường trực Ban chỉ đạo Nhà nước về phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền; Trưởng đoàn đại biểu của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trong Ủy ban liên hợp về phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam-Campuchia; Trưởng đoàn đại biểu của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trong Ủy ban liên hợp về phân giới cắm mốc trên đất liền Việt Nam-Lào; Trưởng đoàn đại biểu biên giới nước CHXHCN Việt Nam; Trưởng đoàn đại biểu của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam trong đàm phán cấp Chính phủ về biên giới lãnh thổ Việt Nam-Trung Quốc
2016年5月:外交部副部长,越南联合国教科文组织全国委员会主任,陆地边界勘界立碑国家指导委员会常务委员;越南—柬埔寨陆地边界勘界立碑联合委员会越南代表团团长; 越南社会主义共和国边界代表团团长; 越南—中国政府级边界谈判代表团团长
30/1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026
2021年1月30日:在越共十三大上,黎淮忠当选越共第十三届中央委员(2021-2026年任期)
3/2021: Bộ Chính trị điều động, bổ nhiệm giữ chức Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương.
2021年3月:被越共中央政治局任命为越共中央对外部部长